Đọc nhanh: 伴音 (bạn âm). Ý nghĩa là: âm phối; phối âm; âm thanh phối hợp (với hình ảnh trong phim).
伴音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. âm phối; phối âm; âm thanh phối hợp (với hình ảnh trong phim)
在电影和电视中配合图像的声音也叫伴声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伴音
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 不通 音问
- không tin tức
- 不通 音耗
- không có tin tức.
- 下午 我要 跟 伙伴 开会
- Tôi có cuộc họp với bạn bè vào buổi chiều
- 伴随 着 音乐 , 我们 开始 跳舞
- Cùng với âm nhạc, chúng tôi bắt đầu nhảy múa.
- 不管 行 还是 不行 , 请 给 个 回音
- cho dù được hay không, xin hãy hồi âm.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 鸦鹃 常常 在 树上 鸣叫 , 声音 尖锐 而 响亮
- Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伴›
音›