Đọc nhanh: 杳无音讯 (yểu vô âm tấn). Ý nghĩa là: Không có tin tức. Ví dụ : - 杳无音讯也没关系 không có chút tin tức nào cũng không sao
杳无音讯 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không có tin tức
〖解释〗杳:不见踪迹。音讯:消息,回信。没有一点消息。
- 杳无音讯 也 没关系
- không có chút tin tức nào cũng không sao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杳无音讯
- 音信杳然 无 消息
- Bặt vô âm tín không có tin tức.
- 杳无音信
- bặt vô âm tín; bặt tin
- 他 无法 入睡 因为 噪音
- Anh ấy không thể ngủ được vì tiếng ồn.
- 杳无音耗
- bặt vô âm tín
- 这 不是 垃圾 音乐 也 没有 魔鬼 讯息
- Đây không phải là nhạc rác, và không có thông điệp ma quỷ.
- 孔明 一去 东吴 , 杳无音信
- Khổng Minh khi đi Đông Ngô, liền không có tin tức gì
- 杳无音讯 也 没关系
- không có chút tin tức nào cũng không sao
- 他 向 她 讲解 那 音乐 的 妙处 , 可是 这 无异于 对牛弹琴
- Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
杳›
讯›
音›