Đọc nhanh: 鞠躬 (cúc cung). Ý nghĩa là: cúi chào; cúi đầu; cúi mình; khom lưng; cúi rạp người. Ví dụ : - 学生向老师鞠躬。 Học sinh cúi đầu chào thầy cô.. - 她向观众鞠躬致意。 Cô ấy cúi người chào khán giả.. - 他向老板鞠躬道别。 Anh ấy cúi chào tạm biệt sếp.
鞠躬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cúi chào; cúi đầu; cúi mình; khom lưng; cúi rạp người
弯身行礼
- 学生 向 老师 鞠躬
- Học sinh cúi đầu chào thầy cô.
- 她 向 观众 鞠躬 致意
- Cô ấy cúi người chào khán giả.
- 他 向 老板 鞠躬 道别
- Anh ấy cúi chào tạm biệt sếp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 鞠躬
✪ 1. A + 向/ 朝/ 给/ 对 + B + 鞠躬
cúi chào ai
- 学生 向 老师 鞠躬 致敬
- Học sinh cúi đầu chào thầy cô.
- 他 向 我 鞠躬 表示感谢
- Anh ấy cúi đầu cảm ơn tôi.
✪ 2. 鞠 + Số từ + 个 + 躬
cách dùng động từ ly hợp
- 她 鞠 了 两个 躬 以示 敬意
- Cô cúi chào hai lần để thể hiện sự tôn trọng.
- 孩子 们 向 老师 鞠 了 三个 躬
- Bọn trẻ cúi chào thầy ba lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞠躬
- 鞠躬尽瘁
- cúc cung tận tuỵ.
- 鞠躬 是 一种 礼貌 的 表示
- Cúi đầu là một biểu hiện của sự lịch sự.
- 学生 向 老师 鞠躬
- Học sinh cúi đầu chào thầy cô.
- 他 向 老板 鞠躬 道别
- Anh ấy cúi chào tạm biệt sếp.
- 她 向 观众 鞠躬 致意
- Cô ấy cúi người chào khán giả.
- 学生 向 老师 鞠躬 致敬
- Học sinh cúi đầu chào thầy cô.
- 她 鞠 了 两个 躬 以示 敬意
- Cô cúi chào hai lần để thể hiện sự tôn trọng.
- 孩子 们 向 老师 鞠 了 三个 躬
- Bọn trẻ cúi chào thầy ba lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
躬›
鞠›