Đọc nhanh: 鞋面定型 (hài diện định hình). Ý nghĩa là: Định hình mũ giầy.
鞋面定型 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Định hình mũ giầy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋面定型
- 学校 决定 扩 图书馆 的 面积
- Trường học quyết định mở rộng diện tích của thư viện.
- 她量 出 一定量 的 面粉 、 黄油 和 糖 , 开始 拌 做 糕饼
- Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.
- 她 的 发型 非常 体面
- Kiểu tóc của cô ấy rất đẹp.
- 他们 约定 了 一天 见面
- Họ đã hẹn gặp nhau vào một ngày nào đó.
- 他们 约定 在 公园 见面
- Họ hẹn gặp nhau tại công viên.
- 他们 决定 参加 面试 了
- Họ quyết định tham gia phỏng vấn rồi.
- 我们 明天 见面 , 一言为定
- Ngày mai chúng ta gặp nhau, nhớ lời hứa nhé!
- 她 决定 做 垫 鼻子 手术 , 改善 鼻型
- Cô ấy quyết định phẫu thuật nâng mũi để cải thiện hình dáng mũi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
型›
定›
面›
鞋›