Đọc nhanh: 热定型 (nhiệt định hình). Ý nghĩa là: tạo hình lúc còn nóng.
热定型 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạo hình lúc còn nóng
对具有可塑性的纤维在有张力的情况下进行高温处理,以固定其结构和形状热定型能起到防缩、防皱的作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热定型
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 这种 新型材料 很 稳定
- Loại vật liệu mới này rất ổn định.
- 轻型 飞机 飞行 时 起落架 不 一定 缩回
- Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.
- 房地产 行业 过热 很 容易 产生 泡沫 , 危害 社会 的 稳定
- Sự phát triển của ngành bất động sản có thể sinh ra sự bất ổn, gây nguy hiểm cho xã hội.
- 物体 燃烧 需要 一定 的 热度
- vật thể cháy cần phải có nhiệt độ nhất định.
- 这种 水果 属于 热带 类型
- Loại quả này thuộc loại nhiệt đới.
- 她 决定 去 美发店 做 头发 染色 , 换个 新发型
- Cô ấy quyết định đến tiệm làm tóc để nhuộm tóc và thay đổi kiểu tóc mới.
- 她 决定 做 垫 鼻子 手术 , 改善 鼻型
- Cô ấy quyết định phẫu thuật nâng mũi để cải thiện hình dáng mũi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
型›
定›
热›