Đọc nhanh: 定型 (định hình). Ý nghĩa là: định hình; hình thức cố định. Ví dụ : - 肯定是不稳定型 Chắc chắn là nó không ổn định.
✪ 1. định hình; hình thức cố định
事物的特点逐渐形成并固定下来
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定型
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 这种 新型材料 很 稳定
- Loại vật liệu mới này rất ổn định.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 轻型 飞机 飞行 时 起落架 不 一定 缩回
- Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 她 决定 去 美发店 做 头发 染色 , 换个 新发型
- Cô ấy quyết định đến tiệm làm tóc để nhuộm tóc và thay đổi kiểu tóc mới.
- 她 决定 做 垫 鼻子 手术 , 改善 鼻型
- Cô ấy quyết định phẫu thuật nâng mũi để cải thiện hình dáng mũi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
型›
定›