Đọc nhanh: 大底划线 (đại để hoa tuyến). Ý nghĩa là: Định vị đế.
大底划线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Định vị đế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大底划线
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 他 用 尺子 划线
- Anh ta vẽ đường bằng thước kẻ.
- 他 计划 年底 旅行
- Anh ấy lên kế hoạch du lịch vào cuối năm.
- 你 宏大 的 商业 计划 就是
- Kế hoạch kinh doanh lớn của bạn là bánh nướng nhỏ
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 他们 正在 扩大 产品线
- Họ đang mở rộng danh mục sản phẩm.
- 他 的 计划 彻底 完 了
- Kế hoạch của anh ấy hoàn toàn thất bại.
- 到底 还是 年轻人 干劲 大
- Nói cho cùng vẫn là lớp trẻ hăng hái nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
大›
底›
线›