Đọc nhanh: 鞋舌贴织带补强 (hài thiệt thiếp chức đới bổ cường). Ý nghĩa là: Dán độn quai xỏ vào LG.
鞋舌贴织带补强 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dán độn quai xỏ vào LG
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋舌贴织带补强
- 台风 带来 了 暴雨 和 强风
- Cơn bão mang đến mưa lớn và gió mạnh.
- 你 的 鞋带 秃噜 了
- đôi giày của anh mang thật dễ chịu.
- 他 在 补 这 双旧 鞋子
- Anh ấy đang sửa lại đôi giày cũ.
- 你 家里 托人 带来 棉鞋 两双 , 请 你 便 中 进城 来取
- nhà anh có gởi người mang đến hai đôi giày vải, mời anh khi thuận tiện vào thành lấy về.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 公司 的 住房补贴 吸引 了 很多 人
- Trợ cấp nhà ở của công ty đã thu hút nhiều người.
- 严密 的 组织纪律性 很强
- Tổ chức chặt chẽ có kỷ luật cao.
- 你 的 鞋 破 了 , 最好 补 一下
- Giày của bạn bị rách rồi, tốt nhất bạn nên vá chúng lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
强›
织›
舌›
补›
贴›
鞋›