Đọc nhanh: 日计 (nhật kế). Ý nghĩa là: Sản lượng ngày.
日计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sản lượng ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日计
- 这个 节日 按照 公历 计算
- Lễ này được tính theo lịch dương.
- 表弟 的 拜访 搅乱 了 我 的 周日 复习计划
- Chuyến thăm của em họ đã phá vỡ kế hoạch ôn tập chủ nhật của tôi.
- 一直 都 这么 斤斤计较 , 多 累人 !
- Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 计划 的 完成 指日可待
- việc hoàn thành kế hoạch đã ở trong tầm tay.
- 我们 计划 在 暇日 去 旅游
- Chúng tôi dự định đi du lịch vào ngày nghỉ.
- 我们 计划 去 日本 自助游
- Chúng tôi dự định đi du lịch tự túc ở Nhật Bản.
- 明后天 是 双休日 , 你 打算 什么 计划 ?
- Ngày mai và ngày kia là hai ngày cuối tuần, bạn có kế hoạch gì không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
计›