Đọc nhanh: 斩鞋舌补强 (trảm hài thiệt bổ cường). Ý nghĩa là: Chặt foam lưỡi gà.
斩鞋舌补强 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chặt foam lưỡi gà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斩鞋舌补强
- 心神 失常 , 则 舌 强舌謇 , 语言障碍
- Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.
- 一场 舌战
- một trận tranh cãi.
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 不无小补
- không phải vô bổ
- 不够 再 找补 点儿
- không đủ thì bù thêm một ít.
- 他 在 补 这 双旧 鞋子
- Anh ấy đang sửa lại đôi giày cũ.
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 你 的 鞋 破 了 , 最好 补 一下
- Giày của bạn bị rách rồi, tốt nhất bạn nên vá chúng lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
斩›
舌›
补›
鞋›