Đọc nhanh: 面朝黄土背朝天 (diện triều hoàng thổ bội triều thiên). Ý nghĩa là: quay mặt xuống đất, quay lại bầu trời.
面朝黄土背朝天 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quay mặt xuống đất, quay lại bầu trời
face to the ground, back to the sky
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面朝黄土背朝天
- 这 房子 朝北 的 一面 只开 了 一个 小窗
- Mặt quay về hướng bắc của ngôi nhà này chỉ có một cái cửa sổ.
- 清朝 时候 中国 有 很多 领土 被 割让 给 了 侵略者
- Trong triều đại nhà Thanh, nhiều vùng lãnh thổ của Trung Quốc đã phải cắt nhường lại cho quân xâm lược.
- 热火朝天 的 生产 高潮
- cao trào sản xuất sục sôi ngất trời.
- 房子 面积 还 可以 , 就是 朝向 和 层次 不 理想
- Diện tích phòng cũng được, chỉ có phương hướng và tầng lầu không lý tưởng lắm
- 他朝天 开枪 , 呯 的 一声
- Anh ấy bắn lên trời, một tiếng "bằng".
- 忙碌 的 工地 热火朝天
- Công trường đang thi công bận rộn.
- 我们 大家 都 忙 得 四脚朝天 , 你 怎么 能 躺 在 这儿 睡大觉 呢 ?
- mọi người đều bận tối tăm mặt mũi, cậu thế nào lại có thể nằm ở đây ngủ ngon như vậy?
- 据说 里面 装着 一位 明朝 诗人 的 灵魂
- Được cho là chứa đựng tâm hồn của một nhà thơ thời nhà Minh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
天›
朝›
背›
面›
黄›