素面朝天 sùmiàn cháotiān
volume volume

Từ hán việt: 【tố diện triều thiên】

Đọc nhanh: 素面朝天 (tố diện triều thiên). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) (của một người phụ nữ) để thể hiện các nét tự nhiên của một người mà không cần trang điểm, (văn học) tự tin trình bày bản thân với hoàng đế mà không cần trang điểm (em gái của Dương Quý Phi cũng vậy 楊貴妃 | 杨贵妃) (thành ngữ), thể hiện bản thân đúng như bản chất vốn có, không có sự giả tạo.

Ý Nghĩa của "素面朝天" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

素面朝天 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. (nghĩa bóng) (của một người phụ nữ) để thể hiện các nét tự nhiên của một người mà không cần trang điểm

fig. (of a woman) to show one's natural features, without makeup

✪ 2. (văn học) tự tin trình bày bản thân với hoàng đế mà không cần trang điểm (em gái của Dương Quý Phi cũng vậy 楊貴妃 | 杨贵妃) (thành ngữ)

lit. to present oneself confidently to the emperor, without makeup (as did the sister of Yang Guifei 楊貴妃|杨贵妃 [Yáng Gui4 fēi]) (idiom)

✪ 3. thể hiện bản thân đúng như bản chất vốn có, không có sự giả tạo

to present oneself just as one is, without artifice

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 素面朝天

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 外面 wàimiàn fēng 超级 chāojí

    - Hôm nay gió bên ngoài siêu to.

  • volume volume

    - 全面 quánmiàn 考虑 kǎolǜ le 各种因素 gèzhǒngyīnsù

    - Anh ấy đã xem xét toàn diện các yếu tố.

  • volume volume

    - zài 手工 shǒugōng 方面 fāngmiàn shàng hěn yǒu 天赋 tiānfù

    - Anh ấy rất có thiên phú về mặt đồ thủ công.

  • volume volume

    - 他朝天 tācháotiān 开枪 kāiqiāng píng de 一声 yīshēng

    - Anh ấy bắn lên trời, một tiếng "bằng".

  • volume volume

    - 今天上午 jīntiānshàngwǔ mǎi le 一个 yígè 烤面包片 kǎomiànbāopiàn de 电炉 diànlú

    - Sáng nay, cô ấy đã mua một cái lò nướng bánh mì.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 约定 yuēdìng le 一天 yìtiān 见面 jiànmiàn

    - Họ đã hẹn gặp nhau vào một ngày nào đó.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ gāng 见面 jiànmiàn 上周 shàngzhōu 今天 jīntiān yòu 见面 jiànmiàn le 但是 dànshì 像是 xiàngshì 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 似的 shìde

    - chúng nó mới gặp nhau tuần trước, hôm nay lại gặp mặt nữa, thế nhưng cứ như kiểu lâu ngày không gặp vậy

  • volume volume

    - 今天 jīntiān xiǎng chī 牛肉 niúròu 面条 miàntiáo

    - Hôm nay tôi muốn ăn mì bò.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháo , Zhāo , Zhū
    • Âm hán việt: Triêu , Triều , Trào
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JJB (十十月)
    • Bảng mã:U+671D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:一一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMVIF (手一女戈火)
    • Bảng mã:U+7D20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa