Đọc nhanh: 面洽 (diện hiệp). Ý nghĩa là: trực tiếp trao đổi; thương lượng trực tiếp. Ví dụ : - 面洽公事。 trực tiếp bàn bạc việc công.. - 详情请和来人面洽。 tình hình cụ thể, xin trực tiếp trao đổi với người đến.
面洽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trực tiếp trao đổi; thương lượng trực tiếp
当面接洽
- 面洽 公事
- trực tiếp bàn bạc việc công.
- 详情请 和 来 人 面洽
- tình hình cụ thể, xin trực tiếp trao đổi với người đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面洽
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 详情请 和 来 人 面洽
- tình hình cụ thể, xin trực tiếp trao đổi với người đến.
- 一面倒
- Nghiêng về một bên.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 面洽 公事
- trực tiếp bàn bạc việc công.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洽›
面›