Đọc nhanh: 鸟不生蛋,狗不拉屎 (điểu bất sinh đản cẩu bất lạp hi). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) thần thánh, (văn học) (một nơi mà) chim không đẻ trứng và chó không phóng uế (thành ngữ), xa xôi và hoang vắng.
鸟不生蛋,狗不拉屎 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) thần thánh
fig. god-forsaken
✪ 2. (văn học) (một nơi mà) chim không đẻ trứng và chó không phóng uế (thành ngữ)
lit. (a place where) birds don't lay eggs and dogs don't defecate (idiom)
✪ 3. xa xôi và hoang vắng
remote and desolate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸟不生蛋,狗不拉屎
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 小狗 生病 了 , 总是 不 吃饭
- Cún con bị bệnh rồi, không ăn được chút nào cả.
- 不齿于人 类 的 狗屎堆
- đống phân chó bị nhân loại phỉ nhổ.
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 不要 害怕 , 我家 的 狗 不 咬 人
- Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 狗 不 拉屎 , 鸟 不 生蛋 的 地方
- đồng khô cỏ cháy; vùng khô cằn sỏi đá; vùng chó ăn đá, gà ăn sỏi; vùng chó ăn đất, gà ăn muối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
屎›
拉›
狗›
生›
蛋›
鸟›