Đọc nhanh: 非电的信用卡盖印机 (phi điện đích tín dụng ca cái ấn cơ). Ý nghĩa là: dụng cụ đóng dấu thẻ tín dụng; không chạy điện.
非电的信用卡盖印机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụng cụ đóng dấu thẻ tín dụng; không chạy điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非电的信用卡盖印机
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 你 的 维萨 信用卡 账单 不少 呀
- Hóa đơn Visa của bạn rất lớn!
- 电脑 的 用途 非常 多
- Công dụng của máy rất là nhiều.
- 我 是 用 电动 打字机 打 这 封信 的
- Tôi đã dùng máy đánh chữ điện để viết lá thư này.
- 你 的 信用卡 在 那儿
- Thẻ tín dụng của bạn ở đó.
- 银行 发放 了 新 的 信用卡
- Ngân hàng đã phát hành thẻ tín dụng mới.
- 生物芯片 用 有机 分子 而 非 硅 或 锗 制造 的 计算机芯片
- Vi mạch sinh học là một con chip máy tính được làm từ các phân tử hữu cơ chứ không phải silicon hoặc germanium.
- 他 在 自动 提款机 上 使用 过 信用卡
- Thẻ của anh ấy đang được sử dụng tại máy ATM
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
卡›
印›
机›
用›
电›
的›
盖›
非›