Đọc nhanh: 办公用邮资盖印机 (biện công dụng bưu tư cái ấn cơ). Ý nghĩa là: máy đóng dấu dùng cho văn phòng.
办公用邮资盖印机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy đóng dấu dùng cho văn phòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办公用邮资盖印机
- 办公室 里 有 机器 盖章
- Văn phòng có máy để đóng dấu.
- 我 买 了 三件 办公用品
- Tôi đã mua ba món đồ dùng văn phòng.
- 这里 需 一些 办公用品
- Ở đây cần một vài đồ dùng văn phòng.
- 我 采购 了 许多 办公用品
- Tôi mua rất nhiều văn phòng phẩm.
- 设备 及 办公用品 被 装箱 运走 了
- Các thiết bị, văn phòng phẩm đã được đóng gói và vận chuyển đi.
- 印章 盖反 失去 作用
- Con dấu được đóng ngược sẽ mất tác dụng.
- 邮筒 为 存放 外寄 信件 而设 的 公用 盒箱
- Hộp thư được thiết kế để lưu trữ thư gửi ngoại viện.
- 我用 了 一个 邮资已付 的 信封
- Tôi đã sử dụng một phong bì đã trả tiền post.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
办›
印›
机›
用›
盖›
资›
邮›