Đọc nhanh: 印花用图画 (ấn hoa dụng đồ hoạ). Ý nghĩa là: Ðề can.
印花用图画 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ðề can
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印花用图画
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 你 用 颜料 刮画 图画
- Bạn dùng sơn màu quết vẽ bức tranh.
- 他 用 粉笔画 了 一个 图表
- Anh ấy dùng phấn để vẽ biểu đồ.
- 他 擅长 快速 勾画 草图
- Anh ấy giỏi vẽ phác thảo nhanh.
- 他们 使用 轧花机 加工 棉花
- Họ sử dụng máy ép bông để chế biến bông.
- 他们 都 画 花卉 , 但 各有 特异 的 风格
- họ đều vẽ hoa cỏ, nhưng mỗi người có một phong cách riêng.
- 他 正在 图书馆 里 用功
- Nó đang cặm cụi trong thư viện.
- 他们 在 讨论 画面 的 构图
- Họ đang thảo luận về bố cục của hình ảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
图›
用›
画›
花›