Đọc nhanh: 非分 (phi phận). Ý nghĩa là: không an phận; không nên có; không yên phận, không thuộc bản thân; không phải của mình. Ví dụ : - 非分之想。 lối nghĩ không nên có.. - 非分之财 tài sản không phải của mình
非分 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không an phận; không nên có; không yên phận
不守本分;不安分
- 非分之想
- lối nghĩ không nên có.
✪ 2. không thuộc bản thân; không phải của mình
不属自己分内的
- 非分之财
- tài sản không phải của mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非分
- 我们 需要 分别 是非 对错
- Chúng ta cần phải phân biệt đúng và sai.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 分清 是非曲直
- phân rõ đúng sai, phải trái.
- 我 非常 想要 一个 钛 离心分离 机
- Tôi thực sự muốn có một chiếc máy ly tâm bằng titan
- 电影 的 高潮 部分 非常 紧张
- Phần cao trào của bộ phim rất căng thẳng.
- 我们 要 分清 是非曲直
- Chúng ta phải phân rõ đúng sai.
- 他们 分手时 非常 伤感
- Họ rất buồn khi nói lời chia ly.
- 你们 俩 孰是孰非 泾渭分明 还 用得着 证明 吗
- Hai người ai đúng ai sai, phải rõ ràng, có cần phải chứng minh không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
非›