非分 fēi fèn
volume volume

Từ hán việt: 【phi phận】

Đọc nhanh: 非分 (phi phận). Ý nghĩa là: không an phận; không nên có; không yên phận, không thuộc bản thân; không phải của mình. Ví dụ : - 非分之想。 lối nghĩ không nên có.. - 非分之财 tài sản không phải của mình

Ý Nghĩa của "非分" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

非分 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không an phận; không nên có; không yên phận

不守本分;不安分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 非分之想 fēifènzhīxiǎng

    - lối nghĩ không nên có.

✪ 2. không thuộc bản thân; không phải của mình

不属自己分内的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 非分之财 fēifènzhīcái

    - tài sản không phải của mình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非分

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 分别 fēnbié 是非 shìfēi 对错 duìcuò

    - Chúng ta cần phải phân biệt đúng và sai.

  • volume volume

    - 三分之一 sānfēnzhīyī de 非洲大陆 fēizhōudàlù 面临 miànlín zhe 荒漠化 huāngmòhuà de 威胁 wēixié

    - Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.

  • volume volume

    - 分清 fēnqīng 是非曲直 shìfēiqǔzhí

    - phân rõ đúng sai, phải trái.

  • volume volume

    - 非常 fēicháng 想要 xiǎngyào 一个 yígè tài 离心分离 líxīnfēnlí

    - Tôi thực sự muốn có một chiếc máy ly tâm bằng titan

  • volume volume

    - 电影 diànyǐng de 高潮 gāocháo 部分 bùfèn 非常 fēicháng 紧张 jǐnzhāng

    - Phần cao trào của bộ phim rất căng thẳng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 分清 fēnqīng 是非曲直 shìfēiqǔzhí

    - Chúng ta phải phân rõ đúng sai.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 分手时 fēnshǒushí 非常 fēicháng 伤感 shānggǎn

    - Họ rất buồn khi nói lời chia ly.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen liǎ 孰是孰非 shúshìshúfēi 泾渭分明 jīngwèifēnmíng hái 用得着 yòngdezháo 证明 zhèngmíng ma

    - Hai người ai đúng ai sai, phải rõ ràng, có cần phải chứng minh không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao