Đọc nhanh: 非核武器国家 (phi hạch vũ khí quốc gia). Ý nghĩa là: các quốc gia phi vũ khí hạt nhân (NNWS).
非核武器国家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. các quốc gia phi vũ khí hạt nhân (NNWS)
non-nuclear weapon states (NNWS)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非核武器国家
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 灌篮 怎么 能 解除 核武器
- Làm thế nào một slam dunk có thể giải trừ vũ khí hạt nhân?
- 这些 武器 非常 好
- Chỗ vũ khí này rất tốt.
- 皇室 的 领地 并非 属于 国王 私人 所有 , 而是 属于 国家 的
- Lãnh thổ của hoàng gia không phải là tài sản riêng của vua mà là thuộc về quốc gia.
- 这个 国家 非常 给
- Quốc gia này rất giàu có.
- 这个 国家 非常 强大
- Quốc gia này rất hùng mạnh.
- 国家 的 发展 非常 迅速
- Sự phát triển của đất nước rất nhanh chóng.
- 早 在 五十年代 , 我国 科学家 就 掌握 了 热核反应 技术
- Ngay từ những năm 1950, các nhà khoa học ở Trung Quốc đã làm chủ công nghệ phản ứng nhiệt hạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
国›
家›
核›
武›
非›