Đọc nhanh: 非核国家 (phi hạch quốc gia). Ý nghĩa là: quốc gia phi hạt nhân hóa.
非核国家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quốc gia phi hạt nhân hóa
non-nuclear country
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非核国家
- 非洲 国家 经济 发展
- Các quốc gia châu Phi phát triển kinh tế.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 皇室 的 领地 并非 属于 国王 私人 所有 , 而是 属于 国家 的
- Lãnh thổ của hoàng gia không phải là tài sản riêng của vua mà là thuộc về quốc gia.
- 这个 国家 非常 强大
- Quốc gia này rất hùng mạnh.
- 这个 国家 的 领土 非常 广大
- Lãnh thổ của đất nước này rất rộng.
- 国家 的 发展 非常 迅速
- Sự phát triển của đất nước rất nhanh chóng.
- 早 在 五十年代 , 我国 科学家 就 掌握 了 热核反应 技术
- Ngay từ những năm 1950, các nhà khoa học ở Trung Quốc đã làm chủ công nghệ phản ứng nhiệt hạch.
- 这个 国家 的 地 非常 辽阔
- Lãnh thổ của quốc gia này rất rộng lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
家›
核›
非›