Đọc nhanh: 常规武器 (thường quy vũ khí). Ý nghĩa là: vũ khí thông thường.
常规武器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vũ khí thông thường
通常使用的武器、如枪、炮、飞机、坦克等 (区别于'核武器')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常规武器
- 战士 把握 着 武器
- Chiến sĩ cầm chắc tay súng.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 这些 武器 非常 好
- Chỗ vũ khí này rất tốt.
- 医疗 的 仪器 非常 先进
- Thiết bị y tế rất tiên tiến.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 他 做事 非常 有 规矩
- Anh ấy làm việc rất có nguyên tắc.
- 孩子 要 有 规律 正常 的 睡眠
- Trẻ em cần có giấc ngủ đều đặn và bình thường.
- 她 的 作品 超出 常规
- Tác phẩm của cô ấy vượt ngoài quy chuẩn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
常›
武›
规›