Đọc nhanh: 革兰氏染色法 (cách lan thị nhiễm sắc pháp). Ý nghĩa là: Nhuộm Gram (dùng để phân biệt hai loại vi khuẩn khác nhau).
革兰氏染色法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhuộm Gram (dùng để phân biệt hai loại vi khuẩn khác nhau)
Gram stain (used to distinguished two different kinds of bacteria)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 革兰氏染色法
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 她 把 头发 染成 了 红色
- Cô ấy nhuộm tóc thành màu đỏ.
- 日扣 两面 有撞色 , 现在 机台 无法 识别
- Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 兰姆 法官 一个 小时 前 打来 电话
- Justice Lamb đã gọi một giờ trước.
- 法国 大革命
- cuộc đại cách mạng ở Pháp.
- 深秋 季节 , 层林尽染 , 景色宜人
- tiết cuối thu, rừng tầng tầng lớp lớp vô cùng hấp dẫn, cảnh đẹp ngoạn mục
- 我们 再来次 法国 大革命 那 一段
- Tôi muốn làm số cách mạng Pháp một lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›
染›
氏›
法›
色›
革›