fēi
volume volume

Từ hán việt: 【phi.phỉ】

Đọc nhanh: (phi.phỉ). Ý nghĩa là: phải; nhất định, không; không phải; không phải là, hỏng; tệ; xấu; không tốt. Ví dụ : - 你非得去医院看看。 Bạn phải đi bệnh viện khám.. - 我们非等他不可。 Chúng ta phải đợi anh ấy.. - 这非你不行。 Không phải bạn thì không được.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. phải; nhất định

必须; 偏偏; 不行

Ví dụ:
  • volume volume

    - 非得 fēiděi 医院 yīyuàn 看看 kànkàn

    - Bạn phải đi bệnh viện khám.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen fēi děng 不可 bùkě

    - Chúng ta phải đợi anh ấy.

✪ 2. không; không phải; không phải là

不是; 跟''不''呼应,表示必须

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这非 zhèfēi 不行 bùxíng

    - Không phải bạn thì không được.

  • volume volume

    - fēi lái 帮忙 bāngmáng 不行 bùxíng

    - Không phải tôi giúp thì không được.

✪ 3. hỏng; tệ; xấu; không tốt

糟; 不好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天气 tiānqì 非晴 fēiqíng 今天 jīntiān 下雨 xiàyǔ

    - Thời tiết không tốt, hôm nay mưa.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ 效果 xiàoguǒ 非佳 fēijiā

    - Phương pháp này hiệu quả không tốt.

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. phản đối; chê trách; trách mắng; không đồng ý

反对; 责备; 不以为然

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì fēi de 决定 juédìng

    - Anh ấy luôn phản đối quyết định của tôi.

  • volume volume

    - fēi 不够 bùgòu 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Anh ấy trách mắng tôi không làm việc chăm chỉ.

✪ 2. vi phạm; phi pháp; phạm pháp; phạm luật; không hợp

违背;不合于

Ví dụ:
  • volume volume

    - fēi 公司 gōngsī de 规定 guīdìng

    - Anh ấy vi phạm quy định của công ty.

  • volume volume

    - fēi 社会 shèhuì de 道德规范 dàodéguīfàn

    - Cô ấy vi phạm các tiêu chuẩn đạo đức xã hội.

✪ 3. không; không phải

无;没有

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ fēi 嘈杂 cáozá de 场所 chǎngsuǒ

    - Đây không phải là nơi ồn ào.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ fēi 所有 suǒyǒu

    - Chỗ này không phải của tôi.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Châu Phi

指非洲

Ví dụ:
  • volume volume

    - 非洲 fēizhōu de 天气 tiānqì 非常 fēicháng

    - Thời tiết ở châu Phi rất nóng.

  • volume volume

    - 非洲 fēizhōu 国家 guójiā 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn

    - Các quốc gia châu Phi phát triển kinh tế.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sai; trái; không đúng; sai lầm

错误; 不对 (跟''是''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 指责 zhǐzé 完全 wánquán 是非 shìfēi

    - Những lời chỉ trích này hoàn toàn sai.

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì 问题 wèntí de 看法 kànfǎ 是非 shìfēi

    - Quan điểm của họ về vấn đề này là sai.

khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phi; không

表示不属于某种范围。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 非盈利 fēiyínglì 组织 zǔzhī 帮助 bāngzhù rén

    - Tổ chức phi lợi nhuận giúp đỡ mọi người.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 非政府 fēizhèngfǔ 组织 zǔzhī 活动 huódòng

    - Đây là hoạt động của tổ chức phi chính phủ.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 非 vs 不可 vs 一定

Giải thích:

Cấu trúc "......不可" biểu thị sự việc nhất thiết là như thế này, nhất định phải hoặc biểu thị tính tất nhiên, tất yếu.
Mang nghĩa "nhất định, không thể không hoặc không....không được".
Cấu trúc: S + +((Cụm) động từ, danh từ, đoản ngữ) +不可.
"...
...不可" dùng với nghĩa:
1.
Nhất định phải...
(一定要): Biểu thị có ý định, quyết định mãnh liệt.
2.
Nhất định sẽ...
(一定会): Biểu thị hành động mang tính tất yếu (sẽ xảy ra).
Ví dụ:
- 我本来不想带她来可是她非跟我来不可。// Tôi vốn dĩ không muốn mang cô ấy đi nhưng cô ấy cứ kiên quyết đi theo.
- 爸爸要是知道了这件事非批评你不可。// Nếu mà bố biết được chuyện này, nhất định sẽ mắng bạn.
- 赵老师买衣服非买名牌不行。// Thầy Triệu mua quần áo không mua hàng hiệu không được.
- 你现在不起床上课非晚了不可。// Con giờ còn không dậy thì sẽ muộn học đó.
Lưu ý:
- Sau "" có thể kết hợp với các trợ từ như "不行 hoặc 不成".
- Trong khẩu ngữ, cụm từ "非要非得" có thể lược bỏ "不可".
- Thường dùng trong trường hợp xuất hiện tình huống không được như ý.
- Trong trường hợp "Quyết định chủ quan của ai đó" chúng ta dùng "S + 一定要 + V + O"
- Trong trường hợp "mang tính cấp thiết, cần thiết" chúng ta cũng có thể sử dụng "必须".
Ví dụ:
- 她病得很严重非住院不可。= 她病得很严重必须住院!
Câu hỏi: Khi nào chúng ta dùng "...
...不可" với ý nghĩa "nhất định phải"?
Đáp: Khi có đó khuyên bạn, đả kích bạn, can ngăn bạn...Hãy dùng nó để biểu thị nhất định phải..., chứng minh bản thân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不过 bùguò 东非 dōngfēi de 斯瓦希里 sīwǎxīlǐ rén

    - Mặc dù tiếng Swahili ở Đông Phi

  • volume volume

    - 不要 búyào 试图 shìtú 文过饰非 wénguòshìfēi

    - Đừng cố gắng che giấu sai lầm.

  • volume volume

    - 不明 bùmíng 是非 shìfēi

    - không phân biệt phải trái

  • volume volume

    - 不幸 bùxìng de shì 生活 shēnghuó 并非 bìngfēi 一帆风顺 yīfánfēngshùn

    - Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..

  • volume volume

    - 不逞之徒 bùchěngzhītú yīn 失意 shīyì ér 胡作非为 húzuòfēiwéi de rén

    - đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi chéng 非常 fēicháng de 繁华 fánhuá

    - Thành phố Thượng Hải rất thịnh vượng.

  • volume volume

    - 不让 bùràng què 非要 fēiyào

    - Không cho anh ta đi, anh ta cứ đòi đi.

  • volume volume

    - 龟兔 guītù 赛跑 sàipǎo shì 一个 yígè 大家 dàjiā 耳熟能详 ěrshúnéngxiáng 非常 fēicháng 励志 lìzhì de 寓言故事 yùyángùshì

    - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao