Đọc nhanh: 非 (phi.phỉ). Ý nghĩa là: phải; nhất định, không; không phải; không phải là, hỏng; tệ; xấu; không tốt. Ví dụ : - 你非得去医院看看。 Bạn phải đi bệnh viện khám.. - 我们非等他不可。 Chúng ta phải đợi anh ấy.. - 这非你不行。 Không phải bạn thì không được.
非 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phải; nhất định
必须; 偏偏; 不行
- 你 非得 去 医院 看看
- Bạn phải đi bệnh viện khám.
- 我们 非 等 他 不可
- Chúng ta phải đợi anh ấy.
✪ 2. không; không phải; không phải là
不是; 跟''不''呼应,表示必须
- 这非 你 不行
- Không phải bạn thì không được.
- 非 我 来 帮忙 不行
- Không phải tôi giúp thì không được.
✪ 3. hỏng; tệ; xấu; không tốt
糟; 不好
- 天气 非晴 , 今天 下雨
- Thời tiết không tốt, hôm nay mưa.
- 这个 方法 效果 非佳
- Phương pháp này hiệu quả không tốt.
非 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phản đối; chê trách; trách mắng; không đồng ý
反对; 责备; 不以为然
- 他 总是 非 我 的 决定
- Anh ấy luôn phản đối quyết định của tôi.
- 他 非 我 不够 努力 工作
- Anh ấy trách mắng tôi không làm việc chăm chỉ.
✪ 2. vi phạm; phi pháp; phạm pháp; phạm luật; không hợp
违背;不合于
- 他 非 公司 的 规定
- Anh ấy vi phạm quy định của công ty.
- 她 非 社会 的 道德规范
- Cô ấy vi phạm các tiêu chuẩn đạo đức xã hội.
✪ 3. không; không phải
无;没有
- 这里 非 嘈杂 的 场所
- Đây không phải là nơi ồn ào.
- 这里 非 我 所有
- Chỗ này không phải của tôi.
非 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Châu Phi
指非洲
- 非洲 的 天气 非常 热
- Thời tiết ở châu Phi rất nóng.
- 非洲 国家 经济 发展
- Các quốc gia châu Phi phát triển kinh tế.
非 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sai; trái; không đúng; sai lầm
错误; 不对 (跟''是''相对)
- 这些 指责 完全 是非
- Những lời chỉ trích này hoàn toàn sai.
- 他们 对 问题 的 看法 是非
- Quan điểm của họ về vấn đề này là sai.
非 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phi; không
表示不属于某种范围。
- 非盈利 组织 帮助 人
- Tổ chức phi lợi nhuận giúp đỡ mọi người.
- 这是 非政府 组织 活动
- Đây là hoạt động của tổ chức phi chính phủ.
So sánh, Phân biệt 非 với từ khác
✪ 1. 非 vs 不可 vs 一定
Cấu trúc "非......不可" biểu thị sự việc nhất thiết là như thế này, nhất định phải hoặc biểu thị tính tất nhiên, tất yếu.
Mang nghĩa "nhất định, không thể không hoặc không....không được".
Cấu trúc: S + 非 +((Cụm) động từ, danh từ, đoản ngữ) +不可.
"非...
...不可" dùng với nghĩa:
1.
Nhất định phải...
(一定要): Biểu thị có ý định, quyết định mãnh liệt.
2.
Nhất định sẽ...
(一定会): Biểu thị hành động mang tính tất yếu (sẽ xảy ra).
Ví dụ:
- 我本来不想带她来,可是她非跟我来不可。// Tôi vốn dĩ không muốn mang cô ấy đi nhưng cô ấy cứ kiên quyết đi theo.
- 爸爸要是知道了这件事,非批评你不可。// Nếu mà bố biết được chuyện này, nhất định sẽ mắng bạn.
- 赵老师买衣服非买名牌不行。// Thầy Triệu mua quần áo không mua hàng hiệu không được.
- 你现在不起床,上课非晚了不可。// Con giờ còn không dậy thì sẽ muộn học đó.
Lưu ý:
- Sau "非" có thể kết hợp với các trợ từ như "不行 hoặc 不成".
- Trong khẩu ngữ, cụm từ "非要、 非得" có thể lược bỏ "不可".
- Thường dùng trong trường hợp xuất hiện tình huống không được như ý.
- Trong trường hợp "Quyết định chủ quan của ai đó" chúng ta dùng "S + 一定要 + V + O"
- Trong trường hợp "mang tính cấp thiết, cần thiết" chúng ta cũng có thể sử dụng "必须".
Ví dụ:
- 她病得很严重,非住院不可。= 她病得很严重,必须住院!
Câu hỏi: Khi nào chúng ta dùng "非...
...不可" với ý nghĩa "nhất định phải"?
Đáp: Khi có đó khuyên bạn, đả kích bạn, can ngăn bạn...Hãy dùng nó để biểu thị nhất định phải..., chứng minh bản thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非
- 不过 东非 的 斯瓦希里 人
- Mặc dù tiếng Swahili ở Đông Phi
- 不要 试图 文过饰非
- Đừng cố gắng che giấu sai lầm.
- 不明 是非
- không phân biệt phải trái
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 上海 城 非常 的 繁华
- Thành phố Thượng Hải rất thịnh vượng.
- 不让 他 去 他 却 非要 去
- Không cho anh ta đi, anh ta cứ đòi đi.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
非›