Đọc nhanh: 是 (thị). Ý nghĩa là: là, là; đó; ấy; đấy, đúng; thích hợp. Ví dụ : - 这本书是我的。 Quyển sách này là của tôi.. - 李白是唐朝人。 Lý Bạch là người thời Đường.. - 事实总是事实。 Sự thật luôn là sự thật.
是 khi là Động từ (có 9 ý nghĩa)
✪ 1. là
联系两种事物
- 这 本书 是 我 的
- Quyển sách này là của tôi.
- 李白 是 唐朝 人
- Lý Bạch là người thời Đường.
✪ 2. là; đó; ấy; đấy
联系相同的两个词语
- 事实 总是 事实
- Sự thật luôn là sự thật.
- 不 懂 就是 不 懂
- Không hiểu là không hiểu.
✪ 3. đúng; thích hợp
用于名词前,含有“适合”的意思
- 这件 衣服 正是 你 的 尺码
- Chiếc áo này đúng là cỡ của bạn.
- 这 柜子 放 得 不是 地方
- Cái tủ này để không đúng chỗ.
✪ 4. cho là; cho rằng; cho là đúng
认为正确;肯定
- 他 从来 是古非今
- Anh ấy từ trước tới giờ cho rằng xưa đúng nay sai.
- 她 的 姐姐 深是 其言
- Chị gái cô ấy cho rằng lời nói ấy là đúng.
✪ 5. phải; vâng; được
表示肯定或答应(常单用)
- 是 , 我 马上 就 办
- Vâng, tôi sẽ làm ngay.
- 是 , 我会 注意安全
- Được, tôi sẽ chú ý đến an toàn.
✪ 6. hay; hay là
用于选择问句、是非问句或反问句
- 你 是 喜欢 咖啡 , 还是 茶 ?
- Bạn thích cà phê hay là trà?
- 他 是 学生 , 还是 老师 ?
- Anh ấy là học sinh hay là giáo viên?
✪ 7. chính là
用于句首,加重语气
- 那 就是 他 的 家
- Đó chính là nhà của anh ấy.
- 我 就是 不想 去 那里
- Tôi chính là không muốn đến đó.
✪ 8. quả là; quả thật
表示坚决肯定,含有“的确”“实在”的意思
- 这 间 房子 是 太小
- Căn phòng này quả là quá nhỏ.
- 这件 衣服 是 太贵 了
- Chiếc áo này quả là quá đắt.
✪ 9. hễ; phàm; bất cứ
含有''凡是''的意思
- 是 花 我 都 很 喜欢
- Hễ là hoa thì tôi đều thích.
- 是 孩子 都 喜欢 玩游戏
- Phàm là trẻ con thì đều thích chơi trò chơi.
是 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đúng; phải; hợp lý
正确(跟“非”相对)
- 你 说 得 是 , 我 完全同意
- Bạn nói đúng, tôi hoàn toàn đồng ý.
- 这件 事 他 做 得 是
- Việc này anh ấy đã làm đúng.
是 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự đúng; điều phải; điều đúng đắn
指正确的论断或肯定的结论
- 我们 要 坚持 心中 的 是
- Chúng ta phải giữ vững điều đúng đắn trong tâm hồn.
- 做事 要 以 是 为 原则
- Làm việc cần lấy điều đúng đắn làm nguyên tắc.
✪ 2. họ Thị
姓
- 是 老师 是 我 的 朋友
- Cô giáo Thị là bạn của tôi.
- 是 女士 是 我 的 妈妈
- Bà Thị là mẹ của tôi.
是 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đây; này; vậy
这;这个
- 如是 , 我会 支持 你 的 决定
- Như vậy, tôi sẽ ủng hộ quyết định của bạn.
- 是可忍 , 孰不可忍 !
- Việc này có thể tha thứ, còn việc nào không thể tha thứ!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是
- 盗贼 对 贝拉 的 死 就是 有 责任
- Kẻ trộm cũng phải chịu trách nhiệm về cái chết của Bella.
- 商务 剑桥 英语考试 一部分 是 笔试 , 一部分 是 口试 。
- "Bài thi tiếng Anh Cambridge cho Doanh nghiệp bao gồm một phần thi viết và một phần thi nói."
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 漂亮 是 一个 形容词
- "Đẹp" là một tính từ.
- 渣 男 是 对 坏 男人 的 称呼
- “ Tra nam” là cách xưng hô đối với đàn ông tồi.
- 红高粱 是 一部 出色 的 电影 , 它 的 画面 漂亮
- "Cao lương đỏ" là một bộ phim điện ảnh xuất sắc với đồ họa đẹp mắt.
- 爱丽丝 姑妈 是 一间 大 公司 旗下 的 品牌
- Auntie Alice là một thương hiệu được tạo ra bởi một tập đoàn lớn.
- 侏罗纪 公园 是 有 可能 发生 的
- Công viên kỷ Jura có thể xảy ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
是›