Đọc nhanh: 否 (phủ). Ý nghĩa là: không đồng ý; không, không (dùng sau câu hỏi để hỏi vặn lại), hay không. Ví dụ : - 我们否参加这次活动。 Chúng tôi không tham gia hoạt động lần này.. - 他否同意这个计划。 Anh ta không đồng ý với kế hoạch này.. - 你今天心情好否? Ngày hôm nay tâm trạng của bạn tốt không?
否 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không đồng ý; không
表示不同意,相当于口语的''不''
- 我们 否 参加 这次 活动
- Chúng tôi không tham gia hoạt động lần này.
- 他否 同意 这个 计划
- Anh ta không đồng ý với kế hoạch này.
✪ 2. không (dùng sau câu hỏi để hỏi vặn lại)
表示询问
- 你 今天 心情 好否 ?
- Ngày hôm nay tâm trạng của bạn tốt không?
- 此事 能否 解决 呢 ?
- Việc này có thể giải quyết không?
✪ 3. hay không
''是否、能否、可否''等表示''是不是、能不能、可不可''等意思
- 这种 方法 能否 奏效 ?
- Phương pháp này có có hiệu quả hay không?
- 你 可否 帮 我 个 忙 ?
- Bạn có thể giúp tôi một tay hay không?
否 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phủ định; phủ; phủ nhận
否定
- 她 断然 否 了 这 计划
- Cô ấy dứt khoát phủ định kế hoạch này.
- 老板 否了 这个 方案
- Ông chủ phủ định phương án này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 否
- 他 否认 了 所有 的 指控
- Anh ấy đã bác bỏ tất cả cáo buộc.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 今年 4 月 , 中共中央政治局 否决 了 农村 城镇 的 提议
- Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.
- 他 决然 否定 了 她 提出 的 登山 方案
- Anh ta kiên quyết từ chối lời đề nghị leo núi cô đưa ra.
- 他 否定 我 的 观点
- Anh ấy bác bỏ quan điểm của tôi.
- 他否 同意 这个 计划
- Anh ta không đồng ý với kế hoạch này.
- 他们 否认 对 事故 负责
- Họ phủ nhận trách nhiệm về vụ tai nạn.
- 他们 得到 一个 否定 的 答复
- Họ nhận được câu trả lời phủ định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
否›