fǒu
volume volume

Từ hán việt: 【phủ】

Đọc nhanh: (phủ). Ý nghĩa là: không đồng ý; không, không (dùng sau câu hỏi để hỏi vặn lại), hay không. Ví dụ : - 我们否参加这次活动。 Chúng tôi không tham gia hoạt động lần này.. - 他否同意这个计划。 Anh ta không đồng ý với kế hoạch này.. - 你今天心情好否? Ngày hôm nay tâm trạng của bạn tốt không?

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. không đồng ý; không

表示不同意,相当于口语的''不''

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen fǒu 参加 cānjiā 这次 zhècì 活动 huódòng

    - Chúng tôi không tham gia hoạt động lần này.

  • volume volume

    - 他否 tāfǒu 同意 tóngyì 这个 zhègè 计划 jìhuà

    - Anh ta không đồng ý với kế hoạch này.

✪ 2. không (dùng sau câu hỏi để hỏi vặn lại)

表示询问

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 好否 hǎofǒu

    - Ngày hôm nay tâm trạng của bạn tốt không?

  • volume volume

    - 此事 cǐshì 能否 néngfǒu 解决 jiějué ne

    - Việc này có thể giải quyết không?

✪ 3. hay không

''是否、能否、可否''等表示''是不是、能不能、可不可''等意思

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ 能否 néngfǒu 奏效 zòuxiào

    - Phương pháp này có có hiệu quả hay không?

  • volume volume

    - 可否 kěfǒu bāng máng

    - Bạn có thể giúp tôi một tay hay không?

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phủ định; phủ; phủ nhận

否定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 断然 duànrán fǒu le zhè 计划 jìhuà

    - Cô ấy dứt khoát phủ định kế hoạch này.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 否了 fǒule 这个 zhègè 方案 fāngàn

    - Ông chủ phủ định phương án này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 否认 fǒurèn le 所有 suǒyǒu de 指控 zhǐkòng

    - Anh ấy đã bác bỏ tất cả cáo buộc.

  • volume volume

    - 高速 gāosù 增长 zēngzhǎng de 数据 shùjù 流量 liúliàng 是否 shìfǒu huì 压垮 yākuǎ 无线网络 wúxiànwǎngluò

    - Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 4 yuè 中共中央政治局 zhōnggòngzhōngyāngzhèngzhìjú 否决 fǒujué le 农村 nóngcūn 城镇 chéngzhèn de 提议 tíyì

    - Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.

  • volume volume

    - 决然 juérán 否定 fǒudìng le 提出 tíchū de 登山 dēngshān 方案 fāngàn

    - Anh ta kiên quyết từ chối lời đề nghị leo núi cô đưa ra.

  • volume volume

    - 否定 fǒudìng de 观点 guāndiǎn

    - Anh ấy bác bỏ quan điểm của tôi.

  • volume volume

    - 他否 tāfǒu 同意 tóngyì 这个 zhègè 计划 jìhuà

    - Anh ta không đồng ý với kế hoạch này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 否认 fǒurèn duì 事故 shìgù 负责 fùzé

    - Họ phủ nhận trách nhiệm về vụ tai nạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 得到 dédào 一个 yígè 否定 fǒudìng de 答复 dáfù

    - Họ nhận được câu trả lời phủ định.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǒu , Pǐ
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MFR (一火口)
    • Bảng mã:U+5426
    • Tần suất sử dụng:Rất cao