Đọc nhanh: 静脉吸毒 (tĩnh mạch hấp độc). Ý nghĩa là: IV thuốc, thuốc tiêm tĩnh mạch.
静脉吸毒 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. IV thuốc
IV drug
✪ 2. thuốc tiêm tĩnh mạch
intravenous drug
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静脉吸毒
- 吸毒 常常 导致 家庭 破裂
- Sử dụng ma túy thường dẫn đến đổ vỡ gia đình.
- 你 敢不敢 用 吸毒 ?
- Anh có dám dùng ma túy không?
- 你 只是 将 那根 静脉 向下 实行 降落伞 式 吻合
- Bạn vừa nhảy dù mảnh ghép tĩnh mạch đó xuống.
- 吸毒 可能 导致 犯罪行为
- Hút ma túy có thể dẫn đến hành vi phạm tội.
- 那 歌手 吸毒 , 所以 被 封杀 了
- Ca sĩ đó bị cấm sóng vì sử dụng ma túy.
- 吸毒 是 一种 严重 违法行为
- Dùng ma túy là một hành vi vi phạm pháp luật nghiêm trọng.
- 他 因 吸毒 过量 而 要命
- Anh ấy chết vì sử dụng ma túy quá liều.
- 吸 鸦片 者 通常 容易 陷入 毒瘾 无法自拔
- Người hút thuốc phiện thường dễ rơi vào nghiện ngập và khó thoát ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吸›
毒›
脉›
静›