Đọc nhanh: 非异人任 (phi dị nhân nhiệm). Ý nghĩa là: chịu trách nhiệm của chính mình và không chuyển giao chúng cho người khác (thành ngữ).
非异人任 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu trách nhiệm của chính mình và không chuyển giao chúng cho người khác (thành ngữ)
to bear one's own responsibilities and not pass them to others (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非异人任
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 人事关系 非常 重要
- Các mối quan hệ xã hội là rất quan trọng.
- 上海 的 夜景 非常 迷人
- Khung cảnh về đêm của Thượng Hải rất mê người.
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
- 两人 的 关系 非常 浪漫
- Mối quan hệ của hai người rất lãng mạn.
- 他 非但 能 完成 自己 的 任务 , 还肯 帮助 别人
- anh ấy không những hoàn thành nhiệm vụ của mình, mà còn giúp đỡ người khác.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
任›
异›
非›