Đọc nhanh: 静脉注射 (tĩnh mạch chú xạ). Ý nghĩa là: tiêm tĩnh mạch, chích gân.
静脉注射 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiêm tĩnh mạch
把药水注射到静脉管内
✪ 2. chích gân
以注射器将药水注入静脉内
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静脉注射
- 他 注射 了 止痛药
- Anh ấy đã tiêm thuốc giảm đau.
- 她 注射 了 卡介苗
- Cô ấy đã tiêm vắc-xin chống lao.
- 她 注射 了 麻醉剂
- Cô ấy đã tiêm thuốc gây tê.
- 我 还 没 注射 牛痘苗
- Tôi vẫn chưa tiêm vắc-xin đậu mùa.
- 可能 是 注射针 造成 的
- Có thể là từ kim tiêm dưới da.
- 你 只是 将 那根 静脉 向下 实行 降落伞 式 吻合
- Bạn vừa nhảy dù mảnh ghép tĩnh mạch đó xuống.
- 太阳 从 云海 中 升起 , 金色 的 光芒 投射 到 平静 的 海面 上
- mặt trời lên cao từ trong biển mây, ánh sáng vàng chiếu lên mặt biển vắng lặng.
- 何时 心肺 复苏 会 用到 装满 利他 林 的 注射器 了
- Từ khi nào mà hô hấp nhân tạo cần một ống tiêm chứa đầy ritalin?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
射›
注›
脉›
静›