Đọc nhanh: 吸毒 (hấp độc). Ý nghĩa là: sử dụng ma túy; hút ma túy (chích). Ví dụ : - 吸毒对健康有很大危害。 Sử dụng ma túy rất có hại cho sức khỏe.. - 吸毒可能导致犯罪行为。 Hút ma túy có thể dẫn đến hành vi phạm tội.. - 吸毒常常导致家庭破裂 Sử dụng ma túy thường dẫn đến đổ vỡ gia đình.
吸毒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sử dụng ma túy; hút ma túy (chích)
吸食或注射大麻;鸦片;海洛因;冰毒;摇头丸等毒品
- 吸毒 对 健康 有 很大 危害
- Sử dụng ma túy rất có hại cho sức khỏe.
- 吸毒 可能 导致 犯罪行为
- Hút ma túy có thể dẫn đến hành vi phạm tội.
- 吸毒 常常 导致 家庭 破裂
- Sử dụng ma túy thường dẫn đến đổ vỡ gia đình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸毒
- 吸毒 常常 导致 家庭 破裂
- Sử dụng ma túy thường dẫn đến đổ vỡ gia đình.
- 你 敢不敢 用 吸毒 ?
- Anh có dám dùng ma túy không?
- 吸毒 可能 导致 犯罪行为
- Hút ma túy có thể dẫn đến hành vi phạm tội.
- 那 歌手 吸毒 , 所以 被 封杀 了
- Ca sĩ đó bị cấm sóng vì sử dụng ma túy.
- 自从 某 寄宿 学校 传出 有人 吸毒 之 後 高年级 有 几个 男生 已 被 开除
- Kể từ khi có tin đồn về việc có người sử dụng ma túy tại một trường nội trú nào đó, đã có một số nam sinh năm cao bị đuổi học.
- 他 因 吸毒 过量 而 要命
- Anh ấy chết vì sử dụng ma túy quá liều.
- 吸 鸦片 者 通常 容易 陷入 毒瘾 无法自拔
- Người hút thuốc phiện thường dễ rơi vào nghiện ngập và khó thoát ra.
- 政府 正在 采取措施 帮助 吸 鸦片 者 戒毒
- Chính phủ đang thực hiện các biện pháp để hỗ trợ người hút thuốc phiện cai nghiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吸›
毒›