Đọc nhanh: 是非皂白 (thị phi tạo bạch). Ý nghĩa là: điều hơn lẽ thiệt.
是非皂白 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều hơn lẽ thiệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是非皂白
- 丧服 通常 是 黑 白色
- Trang phục tang thường có màu đen trắng.
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 他 不过 是 欠债 , 并非 犯法
- anh ta chỉ mượn nợ, không hề phạm pháp
- 你 要 保持 清醒 的 头脑 不能 黑白 颠倒 是非不分
- Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.
- 他 不 小心 惹起 了 是非
- Anh ấy vô tình gây ra rắc rối.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
- 他们 是 一个 非营利 组织
- Họ là một tổ chức phi lợi nhuận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
是›
白›
皂›
非›