Đọc nhanh: 青出于蓝而胜于蓝 (thanh xuất ư lam nhi thắng ư lam). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) học sinh vượt qua cả bậc thầy, (văn học) Màu xanh lam được tạo ra từ màu chàm nhưng sống động hơn màu chàm (thành ngữ).
青出于蓝而胜于蓝 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) học sinh vượt qua cả bậc thầy
fig. the student surpasses the master
✪ 2. (văn học) Màu xanh lam được tạo ra từ màu chàm nhưng sống động hơn màu chàm (thành ngữ)
lit. the color blue is made out of indigo but is more vivid than indigo (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青出于蓝而胜于蓝
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
- 鸽子 翔于 蓝天
- Bồ câu bay lượn trên bầu trời xanh.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 于 我 自己 而言 , 我 更 喜欢 自助游
- Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
- 他 从不 热衷于 荣华富贵 而 只 追求 为 人类 造福
- Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
出›
而›
胜›
蓝›
青›