Đọc nhanh: 霸凌 (bá lăng). Ý nghĩa là: bắt nạt; ăn hiếp. Ví dụ : - 现在却只是霸凌 Bây giờ nó chỉ là bắt nạt.. - 问题出在霸凌者身上。 Vấn đề là ở kẻ bắt nạt.. - 我们都认为制止校园霸凌很有必要。 Tất cả chúng ta đều tin rằng cần phải chấm dứt nạn bắt nạt trong trường học.
霸凌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt nạt; ăn hiếp
恃强凌弱者,横行霸道者
- 现在 却 只是 霸凌
- Bây giờ nó chỉ là bắt nạt.
- 问题 出 在 霸凌者 身上
- Vấn đề là ở kẻ bắt nạt.
- 我们 都 认为 制止 校园 霸凌 很 有 必要
- Tất cả chúng ta đều tin rằng cần phải chấm dứt nạn bắt nạt trong trường học.
- 我要 为 霸凌 以及 它 有 多么 危险 大声疾呼
- Tôi muốn lên tiếng về nạn bắt nạt và mức độ nguy hiểm của nó.
- 校园 霸凌是 一个 严重 的 问题
- Bắt nạt trong trường học là một vấn đề nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霸凌
- 此霸 欺凌 弱小 国家
- Nước bá quyền này ức hiếp các nước nhỏ yếu.
- 现在 却 只是 霸凌
- Bây giờ nó chỉ là bắt nạt.
- 他 霸住 了 这个 座位
- Anh ấy chiếm giữ chỗ ngồi này.
- 问题 出 在 霸凌者 身上
- Vấn đề là ở kẻ bắt nạt.
- 校园 霸凌是 一个 严重 的 问题
- Bắt nạt trong trường học là một vấn đề nghiêm trọng.
- 我们 都 认为 制止 校园 霸凌 很 有 必要
- Tất cả chúng ta đều tin rằng cần phải chấm dứt nạn bắt nạt trong trường học.
- 我要 为 霸凌 以及 它 有 多么 危险 大声疾呼
- Tôi muốn lên tiếng về nạn bắt nạt và mức độ nguy hiểm của nó.
- 凌乱不堪
- lộn xộn vô cùng; tùm lum tùm la.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凌›
霸›