Đọc nhanh: 露天剧场 (lộ thiên kịch trường). Ý nghĩa là: Rạp hát ngoài trời.
露天剧场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rạp hát ngoài trời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露天剧场
- 他们 安排 露营 在 明天
- Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.
- 这座 剧场 一天 演出 两场
- Nhà hát này diễn hai buổi mỗi ngày.
- 露天剧场
- sân khấu lộ thiên.
- 露天剧场 不 收音
- rạp hát ngoài trời bị loãng âm.
- 在 露天剧场 唱 不拢音
- sân khấu ngoài trời, tiếng hát bị loãng đi.
- 走出 茶馆 , 来到 露天 剧院
- Đi ra khỏi quán trà và đến nhà hát lộ thiên.
- 他们 的 争吵 简直 是 一场 闹剧
- Cuộc tranh cãi của họ chẳng khác gì trò cười.
- 农贸 批发市场 整天 人声 吵闹
- Chợ đầu mối nông sản cả ngày tấp nập ồn ào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
场›
天›
露›