Đọc nhanh: 露头 (lộ đầu). Ý nghĩa là: thò đầu ra, xuất hiện; ló ra, vỉa; mỏ. Ví dụ : - 他从洞里爬出来, 刚一露头儿就被我们发现了。 anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.. - 旱象已经露头。 hiện tượng hạn hán đã bắt đầu xuất hiện.
露头 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thò đầu ra
露出头部
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
✪ 2. xuất hiện; ló ra
比喻刚出现;显出迹象
- 旱象 已经 露头
- hiện tượng hạn hán đã bắt đầu xuất hiện.
✪ 3. vỉa; mỏ
岩石矿床露出地面的部分矿床的露头是矿床存在的直接标记 也叫矿苗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露头
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 崭露头角
- tài giỏi hơn người
- 车头 露 在 车库 外面
- Đầu xe hở ngoài nhà để xe.
- 旱象 已经 露头
- hiện tượng hạn hán đã bắt đầu xuất hiện.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
- 她 不 喜欢 抛头露面
- Cô ấy không thích xuất hiện trước mặt mọi người.
- 影片 中 一个个 怵目惊心 的 镜头 充分 揭露 了 腐败分子 的 罪恶
- Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
露›