Đọc nhanh: 露头角 (lộ đầu giác). Ý nghĩa là: tài năng trẻ. Ví dụ : - 崭露头角 tài giỏi hơn người
露头角 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài năng trẻ
比喻初次显露才能
- 崭露头角
- tài giỏi hơn người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露头角
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 头角 峥
- xuất chúng
- 崭露头角
- tài giỏi hơn người
- 不露圭角
- không bộc lộ tài năng.
- 车头 露 在 车库 外面
- Đầu xe hở ngoài nhà để xe.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
- 她 不 喜欢 抛头露面
- Cô ấy không thích xuất hiện trước mặt mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
角›
露›