零食 língshí
volume volume

Từ hán việt: 【linh thực】

Đọc nhanh: 零食 (linh thực). Ý nghĩa là: quà vặt; bim bim; đồ ăn vặt; đồ ăn nhẹ; món ăn nhẹ. Ví dụ : - 不吃零食是好习惯。 Không ăn quà vặt là thói quen tốt.. - 这些零食很好吃。 Những món ăn nhẹ này rất ngon.. - 别吃太多零食。 Đừng ăn vặt quá nhiều.

Ý Nghĩa của "零食" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5

零食 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quà vặt; bim bim; đồ ăn vặt; đồ ăn nhẹ; món ăn nhẹ

正常饭食以外的零星食品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 吃零食 chīlíngshí shì hǎo 习惯 xíguàn

    - Không ăn quà vặt là thói quen tốt.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 零食 língshí hěn 好吃 hǎochī

    - Những món ăn nhẹ này rất ngon.

  • volume volume

    - bié chī tài duō 零食 língshí

    - Đừng ăn vặt quá nhiều.

  • volume volume

    - mǎi le 很多 hěnduō 零食 língshí

    - Tôi đã mua rất nhiều đồ ăn nhẹ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零食

  • volume volume

    - 孩子 háizi 粒着 lìzhe 零食 língshí

    - Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.

  • volume volume

    - 每当 měidāng 肚子饿 dǔziè shí jiù huì 吃零食 chīlíngshí

    - Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 零食 língshí zài 书本 shūběn

    - Anh ấy luôn giấu đồ ăn vặt trong sách.

  • volume volume

    - 购买 gòumǎi 美味 měiwèi 零食 língshí

    - Cô ấy mua các món ăn vặt ngon.

  • volume volume

    - mǎi 这么 zhème duō 零食 língshí 我们 wǒmen 吃得完 chīdéwán ma

    - Cậu mua nhiều đồ ăn vặt vậy, chúng ta ăn hết nổi không?

  • volume volume

    - mǎi le 很多 hěnduō 零食 língshí

    - Tôi đã mua rất nhiều đồ ăn nhẹ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen huì kàng 一些 yīxiē 花生 huāshēng dāng 零食 língshí

    - Chúng tôi sẽ nướng một ít lạc làm đồ ăn vặt.

  • volume volume

    - 休闲 xiūxián 时刻 shíkè 享受 xiǎngshòu 轻松 qīngsōng 怎能 zěnnéng 没有 méiyǒu 零食 língshí 助阵 zhùzhèn

    - Thời gian rảnh rỗi nên hưởng thụ, làm sao thiếu được trợ thủ là đồ ăn vặt cơ chứ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin: Lián , Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBOII (一月人戈戈)
    • Bảng mã:U+96F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+1 nét)
    • Pinyin: Shí , Sì , Yì
    • Âm hán việt: Thực , Tự
    • Nét bút:ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIAV (人戈日女)
    • Bảng mã:U+98DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao