Đọc nhanh: 零食 (linh thực). Ý nghĩa là: quà vặt; bim bim; đồ ăn vặt; đồ ăn nhẹ; món ăn nhẹ. Ví dụ : - 不吃零食是好习惯。 Không ăn quà vặt là thói quen tốt.. - 这些零食很好吃。 Những món ăn nhẹ này rất ngon.. - 别吃太多零食。 Đừng ăn vặt quá nhiều.
零食 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quà vặt; bim bim; đồ ăn vặt; đồ ăn nhẹ; món ăn nhẹ
正常饭食以外的零星食品
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 这些 零食 很 好吃
- Những món ăn nhẹ này rất ngon.
- 别 吃 太 多 零食
- Đừng ăn vặt quá nhiều.
- 我 买 了 很多 零食
- Tôi đã mua rất nhiều đồ ăn nhẹ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零食
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 每当 我 肚子饿 时 就 会 吃零食
- Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.
- 他 总是 把 零食 掖 在 书本 里
- Anh ấy luôn giấu đồ ăn vặt trong sách.
- 她 购买 美味 零食
- Cô ấy mua các món ăn vặt ngon.
- 你 买 这么 多 零食 , 我们 吃得完 吗 ?
- Cậu mua nhiều đồ ăn vặt vậy, chúng ta ăn hết nổi không?
- 我 买 了 很多 零食
- Tôi đã mua rất nhiều đồ ăn nhẹ.
- 我们 会 炕 一些 花生 当 零食
- Chúng tôi sẽ nướng một ít lạc làm đồ ăn vặt.
- 休闲 时刻 享受 轻松 , 怎能 没有 零食 助阵
- Thời gian rảnh rỗi nên hưởng thụ, làm sao thiếu được trợ thủ là đồ ăn vặt cơ chứ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
零›
食›