Đọc nhanh: 粉雕玉琢 (phấn điêu ngọc trác). Ý nghĩa là: phấn điêu ngọc trác (ngọc đã được mài dũa; ý chỉ trẻ con xinh đẹp đáng yêu).
粉雕玉琢 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phấn điêu ngọc trác (ngọc đã được mài dũa; ý chỉ trẻ con xinh đẹp đáng yêu)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粉雕玉琢
- 妈妈 在 磨 玉米粉
- Mẹ đang xay bột ngô.
- 玉不琢 , 不成器
- ngọc bất trác, bất thành khí; ngọc không đẽo gọt thì không thành đồ trang sức.
- 他 的 工作 是 雕琢 宝石
- Công việc của anh ấy là điêu khắc đá quý.
- 这 是 用 翡翠 雕琢 成 的 西瓜
- trái dưa này chạm trổ bằng phỉ thuý.
- 他 在 琢磨 这个 木雕 作品
- Anh ấy đang mài tác phẩm điêu khắc gỗ này.
- 他 琢 了 三天 这块 玉
- Anh ấy đã chạm khắc viên ngọc này ba ngày.
- 这块 玉 需要 精心 琢磨
- Viên ngọc này cần được chạm khắc tỉ mỉ.
- 他 精心 琢磨 着 这块 玉石
- Hắn cẩn thận mài miếng ngọc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玉›
琢›
粉›
雕›