粉雕玉琢 fěn diāo yù zhuó
volume volume

Từ hán việt: 【phấn điêu ngọc trác】

Đọc nhanh: 粉雕玉琢 (phấn điêu ngọc trác). Ý nghĩa là: phấn điêu ngọc trác (ngọc đã được mài dũa; ý chỉ trẻ con xinh đẹp đáng yêu).

Ý Nghĩa của "粉雕玉琢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

粉雕玉琢 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phấn điêu ngọc trác (ngọc đã được mài dũa; ý chỉ trẻ con xinh đẹp đáng yêu)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粉雕玉琢

  • volume volume

    - 妈妈 māma zài 玉米粉 yùmǐfěn

    - Mẹ đang xay bột ngô.

  • volume volume

    - 玉不琢 yùbùzhuó 不成器 bùchéngqì

    - ngọc bất trác, bất thành khí; ngọc không đẽo gọt thì không thành đồ trang sức.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò shì 雕琢 diāozhuó 宝石 bǎoshí

    - Công việc của anh ấy là điêu khắc đá quý.

  • volume volume

    - zhè shì yòng 翡翠 fěicuì 雕琢 diāozhuó chéng de 西瓜 xīguā

    - trái dưa này chạm trổ bằng phỉ thuý.

  • volume volume

    - zài 琢磨 zhuómó 这个 zhègè 木雕 mùdiāo 作品 zuòpǐn

    - Anh ấy đang mài tác phẩm điêu khắc gỗ này.

  • volume volume

    - zhuó le 三天 sāntiān 这块 zhèkuài

    - Anh ấy đã chạm khắc viên ngọc này ba ngày.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 需要 xūyào 精心 jīngxīn 琢磨 zhuómó

    - Viên ngọc này cần được chạm khắc tỉ mỉ.

  • volume volume

    - 精心 jīngxīn 琢磨 zhuómó zhe 这块 zhèkuài 玉石 yùshí

    - Hắn cẩn thận mài miếng ngọc này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngọc , Túc
    • Nét bút:一一丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:MGI (一土戈)
    • Bảng mã:U+7389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhuó , Zuó
    • Âm hán việt: Trác
    • Nét bút:一一丨一一ノフノノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMSO (一土一尸人)
    • Bảng mã:U+7422
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+4 nét)
    • Pinyin: Fěn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDCSH (火木金尸竹)
    • Bảng mã:U+7C89
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+8 nét)
    • Pinyin: Diāo
    • Âm hán việt: Điêu
    • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BROG (月口人土)
    • Bảng mã:U+96D5
    • Tần suất sử dụng:Cao