Đọc nhanh: 不经雕琢 (bất kinh điêu trác). Ý nghĩa là: Chưa mài dũa.
不经雕琢 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chưa mài dũa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不经雕琢
- 不善 经纪
- không giỏi về kinh doanh.
- 不见经传
- không xem kinh truyện.
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 不 经历 风雨 怎么 见 彩虹 ,
- Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.
- 今天 已经 挂不上 号 了
- Hôm nay không thể đặt lịch khám bệnh được nữa rồi.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 丈夫 的 质疑 让 她 感到 丈夫 已经 不爱 她 了
- Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.
- 不要 再说 了 , 我 已经 决定 了
- Đừng nói nữa, tôi đã quyết định rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
琢›
经›
雕›