雕饰 diāoshì
volume volume

Từ hán việt: 【điêu sức】

Đọc nhanh: 雕饰 (điêu sức). Ý nghĩa là: hoa văn trang sức; hoa văn trang trí (chạm trổ và trang sức), hoa văn chạm trổ; hoa văn điêu khắc, quá chải chuốt; quá trang điểm; chải chuốt. Ví dụ : - 精心雕饰 hoa văn trang trí công phu.. - 柱子上的盘龙雕饰得很生动。 hoa văn trang trí rồng lượn trên cột thật sinh động.. - 门扇上的雕饰已经残破了。 hoa văn chạm trổ trên cánh cửa đã bị xây xước

Ý Nghĩa của "雕饰" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

雕饰 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hoa văn trang sức; hoa văn trang trí (chạm trổ và trang sức)

雕刻并装饰

Ví dụ:
  • volume volume

    - 精心 jīngxīn 雕饰 diāoshì

    - hoa văn trang trí công phu.

  • volume volume

    - 柱子 zhùzi shàng de 盘龙 pánlóng 雕饰 diāoshì hěn 生动 shēngdòng

    - hoa văn trang trí rồng lượn trên cột thật sinh động.

✪ 2. hoa văn chạm trổ; hoa văn điêu khắc

雕刻的花纹、图形装饰

Ví dụ:
  • volume volume

    - 门扇 ménshàn shàng de 雕饰 diāoshì 已经 yǐjīng 残破 cánpò le

    - hoa văn chạm trổ trên cánh cửa đã bị xây xước

✪ 3. quá chải chuốt; quá trang điểm; chải chuốt

指过分地刻画修饰

Ví dụ:
  • volume volume

    - 表演 biǎoyǎn 适度 shìdù jiā 雕饰 diāoshì 显得 xiǎnde hěn 自然 zìrán

    - anh ấy biểu diễn vừa phải, không chải chuốt, rất tự nhiên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雕饰

  • volume volume

    - 精心 jīngxīn 雕饰 diāoshì

    - hoa văn trang trí công phu.

  • volume volume

    - zài 白毛女 báimáonǚ 里饰 lǐshì 大春 dàchūn

    - anh ấy đóng vai Đại Xuân trong vở 'Bạch Mao Nữ'.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 雕刻 diāokè 木头 mùtou

    - Anh ấy thích chạm khắc gỗ.

  • volume volume

    - 柱子 zhùzi shàng de 盘龙 pánlóng 雕饰 diāoshì hěn 生动 shēngdòng

    - hoa văn trang trí rồng lượn trên cột thật sinh động.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 收藏 shōucáng 古代 gǔdài 雕塑 diāosù

    - Anh ấy thích sưu tầm tượng điêu khắc cổ đại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 雕刻 diāokè 一尊 yīzūn 佛像 fóxiàng

    - Họ đang điêu khắc một tượng Phật.

  • volume volume

    - 表演 biǎoyǎn 适度 shìdù jiā 雕饰 diāoshì 显得 xiǎnde hěn 自然 zìrán

    - anh ấy biểu diễn vừa phải, không chải chuốt, rất tự nhiên.

  • volume volume

    - 门扇 ménshàn shàng de 雕饰 diāoshì 已经 yǐjīng 残破 cánpò le

    - hoa văn chạm trổ trên cánh cửa đã bị xây xước

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+8 nét)
    • Pinyin: Diāo
    • Âm hán việt: Điêu
    • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BROG (月口人土)
    • Bảng mã:U+96D5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thực 食 (+5 nét)
    • Pinyin: Chì , Shì
    • Âm hán việt: Sức
    • Nét bút:ノフフノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVOLB (弓女人中月)
    • Bảng mã:U+9970
    • Tần suất sử dụng:Cao