Đọc nhanh: 集刊 (tập khan). Ý nghĩa là: tập san.
集刊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập san
学术机构刊行的成套的、定期或不定期出版的论文集
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集刊
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- 交集 的 情况 很 复杂
- Tình hình giao thoa rất phức tạp.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 我 喜欢 收集 老 的 报刊杂志
- Tôi thích sưu tầm các báo và tạp chí cũ.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刊›
集›