Đọc nhanh: 集料 (tập liệu). Ý nghĩa là: tập hợp; kết lại; dán lại.
集料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập hợp; kết lại; dán lại
呈碎块状的各种大小不等硬质的随行材料中的任何一种,用来与水泥混合以制成混凝土、砂浆或灰泥
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集料
- 收集 炉灰 当作 肥料
- Thu thập tro dùng làm phân bón.
- 汇集 材料
- tập hợp tài liệu
- 首先 , 收集 必要 的 资料
- Đầu tiên, thu thập tài liệu cần thiết.
- 这些 都 是 我 收集 的 材料
- Đây là những tài liệu tôi sưu tầm được.
- 红牛 功能 饮料 源于 泰国 , 由 天丝 集团 创立
- Nước tăng lực Red Bull có nguồn gốc từ Thái Lan và được thành lập bởi tập đoàn Tencel.
- 他 打算 写 一部 小说 , 正在 搜集 材料
- Anh ấy dự định viết một bộ tiểu thuyết, hiện đang thu thập tư liệu.
- 他们 收集 了 一些 资料
- Họ đã thu thập một số tài liệu.
- 我 想 搜集 更 多 资料
- Tôi muốn thu thập thêm tài liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
料›
集›