游行 yóuxíng
volume volume

Từ hán việt: 【du hành】

Đọc nhanh: 游行 (du hành). Ý nghĩa là: đi chơi; du lịch; đi dạo (lang thang khắp nơi), tuần hành; diễu hành; biểu tình. Ví dụ : - 我们一起去海边游行。 Chúng ta cùng nhau đi chơi ở biển.. - 大家都喜欢游行放松。 Mọi người đều thích đi chơi để thư giãn.. - 昨天我在街上游行了很久。 Hôm qua tôi đã đi dạo trên phố rất lâu.

Ý Nghĩa của "游行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

游行 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đi chơi; du lịch; đi dạo (lang thang khắp nơi)

闲逛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 海边 hǎibiān 游行 yóuxíng

    - Chúng ta cùng nhau đi chơi ở biển.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 喜欢 xǐhuan 游行 yóuxíng 放松 fàngsōng

    - Mọi người đều thích đi chơi để thư giãn.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān zài 街上 jiēshàng 游行 yóuxíng le hěn jiǔ

    - Hôm qua tôi đã đi dạo trên phố rất lâu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tuần hành; diễu hành; biểu tình

广大群众为了庆祝、纪念、示威等在街上结队而行

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 参加 cānjiā le 和平 hépíng 游行 yóuxíng

    - Họ tham gia tuần hành hòa bình.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 举行 jǔxíng 抗议 kàngyì 游行 yóuxíng

    - Các sinh viên tổ chức cuộc biểu tình.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 上街 shàngjiē 游行 yóuxíng 庆祝 qìngzhù

    - Mọi người ra đường diễu hành ăn mừng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游行

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ shí shí 游行 yóuxíng 开始 kāishǐ

    - 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.

  • volume volume

    - 下游 xiàyóu 能够 nénggòu 行驶 xíngshǐ 轮船 lúnchuán

    - ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 上街 shàngjiē 游行 yóuxíng 庆祝 qìngzhù

    - Mọi người ra đường diễu hành ăn mừng.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 喜欢 xǐhuan 游行 yóuxíng 放松 fàngsōng

    - Mọi người đều thích đi chơi để thư giãn.

  • volume volume

    - 市政当局 shìzhèngdāngjú 批准 pīzhǔn le 此次 cǐcì 游行 yóuxíng

    - Chính quyền thành phố đã phê duyệt cuộc tuần hành này.

  • volume volume

    - wèi 竞选 jìngxuǎn 国会议员 guóhuìyìyuán 席位 xíwèi 进行 jìnxíng 游说 yóushuì

    - Anh ấy đang tìm cách thuyết phục để tranh cử vào vị trí nghị viên Quốc hội.

  • volume volume

    - 几十个 jǐshígè 年轻人 niánqīngrén 参加 cānjiā le 示威游行 shìwēiyóuxíng

    - Vài chục bạn trẻ tham gia biểu tình.

  • - 团队 tuánduì yóu 通常 tōngcháng huì 安排 ānpái 详细 xiángxì de 行程表 xíngchéngbiǎo

    - Du lịch theo đoàn thường sẽ có lịch trình chi tiết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Liú , Yóu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丶一フノノ一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EYSD (水卜尸木)
    • Bảng mã:U+6E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao