Đọc nhanh: 游行 (du hành). Ý nghĩa là: đi chơi; du lịch; đi dạo (lang thang khắp nơi), tuần hành; diễu hành; biểu tình. Ví dụ : - 我们一起去海边游行。 Chúng ta cùng nhau đi chơi ở biển.. - 大家都喜欢游行放松。 Mọi người đều thích đi chơi để thư giãn.. - 昨天我在街上游行了很久。 Hôm qua tôi đã đi dạo trên phố rất lâu.
游行 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi chơi; du lịch; đi dạo (lang thang khắp nơi)
闲逛
- 我们 一起 去 海边 游行
- Chúng ta cùng nhau đi chơi ở biển.
- 大家 都 喜欢 游行 放松
- Mọi người đều thích đi chơi để thư giãn.
- 昨天 我 在 街上 游行 了 很 久
- Hôm qua tôi đã đi dạo trên phố rất lâu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tuần hành; diễu hành; biểu tình
广大群众为了庆祝、纪念、示威等在街上结队而行
- 他们 参加 了 和平 游行
- Họ tham gia tuần hành hòa bình.
- 学生 们 举行 抗议 游行
- Các sinh viên tổ chức cuộc biểu tình.
- 大家 上街 游行 庆祝
- Mọi người ra đường diễu hành ăn mừng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游行
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 大家 上街 游行 庆祝
- Mọi người ra đường diễu hành ăn mừng.
- 大家 都 喜欢 游行 放松
- Mọi người đều thích đi chơi để thư giãn.
- 市政当局 批准 了 此次 游行
- Chính quyền thành phố đã phê duyệt cuộc tuần hành này.
- 他 为 竞选 国会议员 席位 进行 游说
- Anh ấy đang tìm cách thuyết phục để tranh cử vào vị trí nghị viên Quốc hội.
- 几十个 年轻人 参加 了 示威游行
- Vài chục bạn trẻ tham gia biểu tình.
- 团队 游 通常 会 安排 详细 的 行程表
- Du lịch theo đoàn thường sẽ có lịch trình chi tiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
游›
行›