Đọc nhanh: 出难题 (xuất nan đề). Ý nghĩa là: đưa ra một câu hỏi hóc búa.
出难题 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đưa ra một câu hỏi hóc búa
to raise a tough question
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出难题
- 出难题
- xuất hiện những vấn đề nan giải; ra đề thi khó.
- 他 不用 思考 , 就 解出 了 这道题
- Anh ấy đã giải quyết câu hỏi này mà không cần phải suy nghĩ
- 下雨天 很难 打到 出租车
- Trời mưa rất khó gọi xe taxi.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 这题 不难 , 可是 容易 出错
- Câu hỏi này không khó nhưng dễ sai.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 他 果断 地 处理 了 这个 难题
- Anh ấy đã xử lý vấn đề khó khăn một cách quyết đoán.
- 他们 破解 了 这个 难题
- Họ đã giải được bài toán này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
难›
题›