Đọc nhanh: 疑难问题 (nghi nan vấn đề). Ý nghĩa là: khó khăn khó chữa, vấn đề nút thắt.
疑难问题 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khó khăn khó chữa
intractable difficulty
✪ 2. vấn đề nút thắt
knotty problem
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疑难问题
- 疑难问题
- vấn đề nghi nan
- 就业 快 成为 美国 的 难解 问题
- Việc làm sắp trở thành vấn đề nan giải ở nước Mỹ.
- 这个 问题 从 表面 上 看 似乎 很难 , 其实 并 不难
- vấn đề này coi bề ngoài có vẻ khó, nhưng kỳ thực lại không khó.
- 许多 小 问题 构成 了 大 困难
- Nhiều vấn đề nhỏ tạo thành khó khăn lớn.
- 他 迟疑 地 回答 了 问题
- Anh ấy chần chừ trả lời câu hỏi.
- 我 疑惑 该 如何 解决 这个 问题
- Tôi nghi hoặc phải làm thế nào để giải quyết vấn đề này.
- 我们 都 懂 这个 问题 的 难度
- Chúng tôi đều hiểu độ khó của vấn đề này.
- 我 怀疑 这件 事 是否 会 成功 , 还是 有 很多 问题 需要 解决
- Tôi nghi ngờ liệu việc này có thành công không, vẫn còn nhiều vấn đề cần giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疑›
问›
难›
题›