Đọc nhanh: 才怪 (tài quái). Ý nghĩa là: Sẽ là một thắc mắc nếu... (theo sau một cụm động từ thường là phủ định).
才怪 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sẽ là một thắc mắc nếu... (theo sau một cụm động từ thường là phủ định)
it'd be a wonder if... (following a verb phrase that is usually negative)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才怪
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 不要 妒忌 别人 , 应要 努力 上进 才 是
- đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.
- 黉 门 秀才
- tú tài
- 他 要是 不 知道 才 怪 呢 !
- Nếu anh ấy không biết thì mới lạ chứ!
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 不能 怪 他 , 只怪 我 没 说 清楚
- Không thể trách anh ấy, chỉ trách tôi đã không nói rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怪›
才›