才怪 cái guài
volume volume

Từ hán việt: 【tài quái】

Đọc nhanh: 才怪 (tài quái). Ý nghĩa là: Sẽ là một thắc mắc nếu... (theo sau một cụm động từ thường là phủ định).

Ý Nghĩa của "才怪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

才怪 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Sẽ là một thắc mắc nếu... (theo sau một cụm động từ thường là phủ định)

it'd be a wonder if... (following a verb phrase that is usually negative)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才怪

  • volume volume

    - 上校 shàngxiào 好不容易 hǎobùróngyì cái 忍住 rěnzhù le xiào

    - Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười

  • volume volume

    - 一总要 yīzǒngyào 二十个 èrshígè 人才 réncái gòu 分配 fēnpèi

    - Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.

  • volume volume

    - 不是 búshì duì zhe 自己 zìjǐ 扣动 kòudòng 扳机 bānjī cái suàn 自杀 zìshā

    - Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.

  • volume volume

    - 不要 búyào 妒忌 dùjì 别人 biérén 应要 yīngyào 努力 nǔlì 上进 shàngjìn cái shì

    - đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.

  • volume volume

    - hóng mén 秀才 xiùcai

    - tú tài

  • volume volume

    - 要是 yàoshì 知道 zhīdào cái guài ne

    - Nếu anh ấy không biết thì mới lạ chứ!

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī nín 刚才 gāngcái shuō 什么 shénme

    - Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?

  • volume volume

    - 不能 bùnéng guài 只怪 zhǐguài méi shuō 清楚 qīngchu

    - Không thể trách anh ấy, chỉ trách tôi đã không nói rõ ràng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Guài
    • Âm hán việt: Quái
    • Nét bút:丶丶丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PEG (心水土)
    • Bảng mã:U+602A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DH (木竹)
    • Bảng mã:U+624D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao