Đọc nhanh: 难不成 (nan bất thành). Ý nghĩa là: Có thể là ... ?, Chẳng lẽ, lẽ nào lại. Ví dụ : - 我有些警惕,无事不登三宝殿,难不成找我借钱? Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?
难不成 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Có thể là ... ?
Is it possible that ... ?
✪ 2. Chẳng lẽ, lẽ nào lại
难道
- 我 有些 警惕 , 无事不登三宝殿 , 难不成 找 我 借钱 ?
- Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难不成
- 不要 让 困难 成为 障碍
- Đừng để khó khăn cản đường bạn.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 我 有些 警惕 , 无事不登三宝殿 , 难不成 找 我 借钱 ?
- Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?
- 难道 就 这样 算了 不成
- chẳng lẽ thế này là xong sao?
- 不成气候
- không nên trò trống.
- 这个 任务 太难 , 我 完 不成
- Nhiệm vụ này quá khó, tôi không thể hoàn thành.
- 纵使 你 再 聪明 , 不 努力 也 难以 成事
- cho dù anh có thông minh, không cố gắng cũng khó mà thành công.
- 剩男 剩女 回家 过年 已成 难题 , 希望 父母 们 不要 杞人忧天
- Trai ế gái ế về quê ăn tết đã khó, hi vọng cha mẹ đừng nên lo xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
成›
难›