Đọc nhanh: 难民营 (nan dân doanh). Ý nghĩa là: trại tị nạn. Ví dụ : - 他们在难民营中饿死了 Khi họ chết đói trong trại tị nạn.
难民营 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trại tị nạn
refugee camp
- 他们 在 难民营 中 饿死 了
- Khi họ chết đói trong trại tị nạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难民营
- 他们 在 难民营 中 饿死 了
- Khi họ chết đói trong trại tị nạn.
- 难民 暂时 安置 在 一座 旧 军营 里
- Người tị nạn được sơ tán tạm thời tại một khu trại quân đội cũ.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 这场 兵祸 给 人民 带来 灾难
- Cuộc chiến này đã gây ra thảm họa cho nhân dân.
- 那时 国难当头 , 全国 人民 同仇敌忾 , 奋起 抗战
- lúc đó tai hoạ của đất nước ập xuống, nhân dân cùng chung mối thù, cùng chung sức chiến đấu.
- 战俘营 中 骇人听闻 的 生活 惨状 外人 是 很 难 完全 体验 到 的
- Cuộc sống khốn khổ đáng sợ trong trại tù chiến tranh là điều mà người ngoài không thể hoàn toàn trải nghiệm được.
- 草民 的 生活 很 艰难
- Cuộc sống của người hèn mọn rất khó khăn.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
民›
营›
难›