Đọc nhanh: 难控制 (nan khống chế). Ý nghĩa là: khó điều khiển.
难控制 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó điều khiển
hard to control
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难控制
- 不要 被 私欲 控制
- Đừng để ham muốn cá nhân kiểm soát.
- 他 学会 了 控制 呼吸
- Anh học cách kiểm soát hơi thở.
- 他 的 情绪 变得 无法控制
- Tâm trạng của anh ấy trở nên mất kiểm soát.
- 以色列 特拉维夫 郊区 的 人 控制
- Từ điện thoại ngoại ô aviv.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 他 是 个 控制 狂 , 跟 他 在 一起 , 你 一定 会 吃苦 的
- Anh ta là một người thích kiểm soát người khác, ở cạnh anh ta bạn sẽ phải chịu khổ đấy
- 他 一时 不 能够 控制 自己 , 说 了 几句话 , 冲犯 了 叔父
- trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
- 分支 指令 由 这种 控制 传递 方式 的 结果 而 执行 的 指令
- Chỉ thị nhánh là các chỉ thị được thực hiện dựa trên kết quả của phương thức truyền điều khiển này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
控›
难›