Đọc nhanh: 岂不是 (khởi bất thị). Ý nghĩa là: chẳng phải... sao. Ví dụ : - 如果广告没人点击,广告主岂不是亏死了 Nếu không có ai nhấp quảng cáo, chẳng phải nhà quảng cáo sẽ lỗ sao?
岂不是 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chẳng phải... sao
- 如果 广告 没 人 点击 , 广告主 岂 不是 亏死 了
- Nếu không có ai nhấp quảng cáo, chẳng phải nhà quảng cáo sẽ lỗ sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岂不是
- 如果 广告 没 人 点击 , 广告主 岂 不是 亏死 了
- Nếu không có ai nhấp quảng cáo, chẳng phải nhà quảng cáo sẽ lỗ sao?
- 不仅仅 是 混血 诅咒
- Không chỉ là lời nguyền lai căng.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 你 是 爸爸 , 岂敢 不 听 你 的话 ?
- Anh là bố, lẽ nào dám không nghe lời của anh?
- 我 不是 姓 岂
- Tôi không phải họ Khải.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 你 也 知道 他 的 性格 , 你 跟 他 吵架 , 岂 不是 找不自在 吗 ?
- Cậu cũng biết tính cách của anh ấy, cậu cãi nhau với anh ấy, thì không phải là tự tìm phiền phức sao?
- 长 在 植物 上面 的 花 就是 它们 的 生殖器官 , 那 岂 不是 妙得 很 吗 ?
- Những bông hoa nằm trên các cây chính là cơ quan sinh dục của chúng, có phải thật tuyệt vời không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
岂›
是›