Đọc nhanh: 饮恨吞声 (ẩm hận thôn thanh). Ý nghĩa là: nuôi dưỡng mối hận thù với lòng căm thù sâu sắc (thành ngữ).
饮恨吞声 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nuôi dưỡng mối hận thù với lòng căm thù sâu sắc (thành ngữ)
to harbor a grudge with deep-seated hatred (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮恨吞声
- 忍气吞声
- nén giận; nuốt giận; ngậm đắng nuốt cay.
- 饮恨 终身
- ôm hận suốt đời.
- 饮恨而终
- ngậm hờn mà chết.
- 他 恨不得 一口 吞下去
- Anh ấy chỉ muốn một miếng nuốt hết.
- 饮泣吞声
- nuốt nước mắt, nuốt tiếng khóc.
- 吞声饮泣
- khóc thầm
- 别 一味 地 吞声
- Đừng cứ nhẫn nhịn như thế.
- 谁 也 惹不起 他 , 我们 只好 忍气吞声 , 敢怒不敢言
- Không ai động nổi hắn, cho nên ta chỉ có thể nuốt hận không dám nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吞›
声›
恨›
饮›
nén giận; nuốt giận; bấm bụng chịu
gắng chịu nhục; biết chịu nhẫn nhục (Do tích: khi em trai được bổ làm quan ở Đại Châu, Lâu Sư Đức nhắc em mình phải biết nhẫn chịu. Nhưng cậu em trai lại trả lời rằng: "Nếu có ai nhổ nước bọt vào mặt em thì em sẽ lấy tay lau khô". Nghe xong Sư Đức bè
nhẫn nhục chịu đựng; ngậm bồ hòn làm ngọt; cúi đầu nhẫn nhục
để giữ cảm xúc của một người trong chính mìnhkiềm chế cảm xúc của một người